Botulinum Toxin Type B
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Neurotoxin được sản xuất bằng cách lên men của clostridium botulinum loại B. Protein tồn tại trong mối liên kết không có cấu trúc với protein hemagglutinin và nonhemagglutinin như một phức hợp độc tố thần kinh. Phức hợp chất độc thần kinh được thu hồi từ quá trình lên men và được tinh chế thông qua một loạt các bước kết tủa và sắc ký.
Dược động học:
Botulinum Toxin Type B liên kết và phân cắt Protein màng tế bào liên hợp synap (VAMP, còn được gọi là synaptobrevin), một thành phần của phức hợp protein chịu trách nhiệm cho việc ghép và hợp nhất của túi synap với màng tế bào trước synap. .
Dược lực học:
Botulinum Toxin Type B ức chế giải phóng acetylcholine tại điểm nối cơ thần kinh thông qua quá trình ba giai đoạn: 1) Liên kết thần kinh trung gian chuỗi nặng của độc tố, 2) nội độc tố bằng cách nội tiết qua trung gian thụ thể và 3) ATP và chuyển dịch phụ thuộc pH. Chuỗi ánh sáng đến cytosol tế bào thần kinh, nơi nó hoạt động như một endoprotease phụ thuộc kẽm, loại polypeptide cần thiết để giải phóng chất dẫn truyền thần kinh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexpanthenol
Loại thuốc
Vitamin tan trong nước, vitamin nhóm B (vitamin B5).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg.
- Thuốc tiêm: 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).
- Kem bôi tại chỗ: 2%, 5%.
- Thuốc phun bọt: 4,63g/ 100g bọt thuốc.
- Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: 500 mg (ống 2 ml).
- Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.
- Gel nhỏ mắt: 5% (50mg/g).
- Thuốc mỡ bôi da: 5%, tuýp 750 mg, 1 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxapram
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm truyền doxapram hydrochloride 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm doxapram hydrochloride 20mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ginkgo biloba
Loại thuốc
Sản phẩm thảo dược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 40 mg, 60 mg, 120 mg.
Viên nang cứng: 7 mg, 14 mg.
Viên nén bao phim: 40 mg, 60 mg, 80 mg, 120 mg.
Thuốc tiêm: 3,5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan